Trụ chữa cháy Quốc Phòng TQP100
Trụ Cứu Hỏa TQP100. Bộ Quốc Phòng. TCVN 6379-1998
Trụ chữa cháy Quốc Phòng TQP100 loại trụ được làm bằng kim loại. Được bố trí dọc đường giao thông đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất và một số cơ sở có nguy cơ cháy nổ cao. Trụ chỉ phục vụ cho mục đích chữa cháy khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra. Có vai trò rất quan trọng trong công tác chữa cháy.
Thân trụ : Gang 18-36
Cánh Van Thép CT3
2 họng 65, 1 họng 100
Áp lực làm việc :10bar
Kích Cỡ: DN100 – DN 150
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỬA TRỤ NƯỚC CHỮA CHÁY
|
|
|
TRỤ NỔI |
1. | Áp suất làm việc – Working presure |
KG/cm2 |
10 |
2. | ÁP suất thử – Test pressure |
KG/cm2 |
20 |
3 | Hành trình của van – Trip of valve |
Mm |
30 |
4. | Chiều cao của trụ
(tính từ đỉnh cao nhất đến đáy đế van khi van đóng kín) |
|
|
– High of fire hydrant
(top valve root when closing valve) |
Mm |
1175 |
|
5. | Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van |
|
|
– Number of cicle for open valve |
Vòng |
5 |
|
6. | Đường kính trong của thân trụ – Inside diameter of fire hydrant |
Mm |
125 |
7. | Đườnh kính trong của họng ra – Inside diameter of taked valve |
|
|
– Họng lớn – Big valve |
mm |
110 |
|
– Họng nhỏ – Small valve |
Mm |
69 |
|
8. | Kích thước bích nối của thân trụ dưới (ct số 19) – Bero of connect flanged of under fire hydrant |
|
|
– Đường kính vòng tâm lỗ bắt bu lông – Diameter of centre hole bolt |
Mm |
280 |
|
– Đườngkính lỗ bắt bu lông – Diameter of hole bolt |
Mm |
22 |
|
– Số lỗ chia đều – Number of hole |
Lỗ |
8 |
|
9. | Chìa khoá đóng, mở chuyên dùng – Five, sided wrench |
Z/s |
5/22 |
10. | Khối lượng 1 bộ – Total weight |
Kg |
150 |
Toàn bộ mọi sản phẩm đều được kiểm định và dán tem bởi Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy trước khi giao đến tay khách hàng. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế hệ thống báo cháy và chữa cháy MIỄN PHÍ cho mọi khách hàng trên toàn quốc, đồng thời hỗ trợ lập hồ sơ đề nghị thẩm duyệt và nghiệm thu PCCC với cơ quan chức năng.